Nguyên quán Song long - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Huy Cận, nguyên quán Song long - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 27/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam trung - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Huy Chiến, nguyên quán Nam trung - Nam Sách - Hải Dương hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tiến - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Huy Chung, nguyên quán Nam Tiến - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 07/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Huy Chương, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1945, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Huy Con, nguyên quán Thái Bình hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Phạm Huy Cường, nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Huy Dinh, nguyên quán Vân sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 23/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Huy Đồng, nguyên quán Tân Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông kinh - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Huy Hào, nguyên quán Đông kinh - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Chính - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Huy Hảo, nguyên quán Nhân Chính - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị