Nguyên quán Thanh Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mừng, nguyên quán Thanh Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 14/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hòa - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mừng, nguyên quán Tân Hòa - Tân Thạnh - Long An, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mừng, nguyên quán Tân Dân - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 27/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mừng, nguyên quán Mỹ Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 13/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mừng, nguyên quán Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Mừng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/06/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mừng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Vượt - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mừng, nguyên quán Thọ Vượt - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 11/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mừng, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 20/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuân - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Huy Mừng, nguyên quán Đông Xuân - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 2/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước