Nguyên quán Ninh Hà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Xứng, nguyên quán Ninh Hà - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 20/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Bì - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Văn Xứng, nguyên quán Cổ Bì - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 23/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Xứng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Giang - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Công Xứng, nguyên quán Nghi Giang - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Xứng, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơ Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Quang Xứng, nguyên quán Sơ Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình hi sinh 4/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xứng, nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thắng Lợi - Tứ Xuyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Xuân Xứng, nguyên quán Thắng Lợi - Tứ Xuyên - Bắc Thái hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xứng, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1934, hi sinh 02/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xứng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 2/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh