Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Như, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 20/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Như, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Tân - Bình Sơn
Liệt sĩ Phạm Như Anh, nguyên quán Bình Tân - Bình Sơn, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Thanh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Như Ánh, nguyên quán Trực Thanh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Như Công, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 25/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Long - Bình Sơn
Liệt sĩ Phạm Như Đến, nguyên quán Bình Long - Bình Sơn, sinh 1956, hi sinh 7/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Như Điều, nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số Nhà 18 - Hà Trung - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Như Hoè, nguyên quán Số Nhà 18 - Hà Trung - Hà Nội hi sinh 6/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Hà – Đanh Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Như Hồng, nguyên quán Hồng Hà – Đanh Phượng - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Như Huấn, nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 18/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh