Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 27/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 27/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phước - Xã Bình Phước - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khai - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ An Đình Đạm, nguyên quán Minh Khai - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI THỊ ĐẠM, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1953, hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Diển Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Đạm, nguyên quán Diển Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 10/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Trung - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đạm, nguyên quán Kim Trung - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 09/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hưng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Lý Đạm, nguyên quán Cẩm Hưng - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 31/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Đạm, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1921, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Đạm, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị