Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hiệp, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 22/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Nhàn - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hiệp, nguyên quán Cao Nhàn - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 02/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hiệp, nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 16/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 38 Lý thường kiệt - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hiệp, nguyên quán 38 Lý thường kiệt - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Hiệp, nguyên quán Đa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 9/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trọng Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 6/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/4/1988, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre