Nguyên quán Văn Bản - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hải Thanh, nguyên quán Văn Bản - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 27/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Vệ - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hải Thanh, nguyên quán Quảng Vệ - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chất Bình - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hải Thanh, nguyên quán Chất Bình - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 25/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán Yên Thọ - ý Yên - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiện Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán Thiện Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 18/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 16/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Kiển - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán Phước Kiển - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Khải - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán Ninh Khải - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hùng - Nam Trực - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán Nam Hùng - Nam Trực - Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 14/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hồng Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hải, nguyên quán Nam Hồng Hưng Yên, sinh 1953, hi sinh 01/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh