Nguyên quán Lưu Phương - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Hồng Hà, nguyên quán Lưu Phương - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 19/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Tiến - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Mạnh Hà, nguyên quán Đồng Tiến - An Hải - Hải Phòng hi sinh 15/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Minh Hà, nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1967, hi sinh 01/06/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Minh Hà, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 29/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Châu - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hà, nguyên quán Phong Châu - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 17 - 9 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hà, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 26/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hà, nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 03/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Còng Bạt - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Quang Hà, nguyên quán Còng Bạt - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 19/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Long - Hải Hậu - NamHà
Liệt sĩ Phạm Sơn Hà, nguyên quán Hải Long - Hải Hậu - NamHà, sinh 1952, hi sinh 23/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam