Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 18/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 8/8/197, hiện đang yên nghỉ tại Tân Hồng - Phường Tân Hồng - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Dương Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 2/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 11/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hiệp Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 12/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Bình Sơn - Xã Bình Long - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hòa Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre