Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Phàn Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phàn Phủ Dìn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Nậm Loỏng - Huyện Phong Thổ - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phàn Xá Hừ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Sìn Hồ - Thị Trấn Sìn Hồ - Huyện Sìn Hồ - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Lý Phàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Cần Giuộc - Xã Trường Bình - Huyện Cần Giuộc - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hòng Trung Phàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Nghĩa - Xã Yên Nghĩa - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Phú Phàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 4/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Liệt - Xã Dũng Liệt - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Kim Phàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chỉ Phàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 2/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Thành - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Phàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị