Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Quảng Ninh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Công Phương, nguyên quán Quảng Ninh - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 25/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Đan Phương, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 15/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Đồng - Nha Trang
Liệt sĩ PHẠM ĐÌNH PHƯƠNG, nguyên quán Phước Đồng - Nha Trang hi sinh 29/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đức Phương, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 13/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh An - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Phương, nguyên quán Khánh An - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Như Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 22/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Mỹ Phú - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Thanh Phương, nguyên quán Hậu Mỹ Phú - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 17/02/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Ninh - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Phạm Thế Phương, nguyên quán An Ninh - Đức Hòa - Long An, sinh 1942, hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Yên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thị Phương, nguyên quán Xuân Yên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 05/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị