Nguyên quán Khương Liệt - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Tấn Minh, nguyên quán Khương Liệt - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 14/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Nghĩa - Hàm Tân - Bình Thuận
Liệt sĩ Phạm Tấn Mới, nguyên quán Tân Nghĩa - Hàm Tân - Bình Thuận, sinh 1961, hi sinh 9/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán 05 phạm cợt - TP Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phạm Tấn Mỹ, nguyên quán 05 phạm cợt - TP Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1956, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Tấn Tâm (Toàn), nguyên quán Nghĩa Bình hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Duy Trung - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Tấn Thanh, nguyên quán Duy Trung - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1955, hi sinh 19/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Tấn Thâu, nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 29/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Tấn Biểu, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tấn Cương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tấn Hành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Nghị - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Tấn Hùng, nguyên quán Bình Nghị - Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 01/07/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang