Nguyên quán Số 50 Lê Hồng Phong - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Kim Thịnh, nguyên quán Số 50 Lê Hồng Phong - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Sở - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thịnh, nguyên quán Ninh Sở - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 16/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Như Thịnh, nguyên quán Hà Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 14/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quốc Thịnh, nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Châu - Hà TRung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Sĩ Thịnh, nguyên quán Hà Châu - Hà TRung - Thanh Hóa hi sinh 12/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thọ Thịnh, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Tuấn Thịnh, nguyên quán Đông Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 18/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Đăng Thịnh, nguyên quán Thái Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 8/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Phú - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đức Thịnh, nguyên quán Thọ Phú - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Đạo - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Thịnh, nguyên quán Trực Đạo - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị