Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Vĩnh Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Sơn - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Vĩnh Trinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Mỹ - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Vĩnh Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 20/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Vĩnh Bảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 16/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Đình Thông, nguyên quán Yên Khê - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 29 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Thông, nguyên quán Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 19/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phường 4 - Quận Bình Thạnh - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Đức Thông, nguyên quán Phường 4 - Quận Bình Thạnh - Thành phố Hồ Chí Minh, sinh 1964, hi sinh 23/07/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh