Nguyên quán Ngọc Thiên - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Xuân Việt, nguyên quán Ngọc Thiên - Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Hới - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Việt, nguyên quán Đồng Hới - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 01/08/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Việt Hùng, nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 29/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán 22 Lý Tự Trọng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Việt Thắng, nguyên quán 22 Lý Tự Trọng - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Việt Tược, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thanh - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Việt, nguyên quán Nghi Thanh - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 17/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Sơn - Tân Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Hùng Việt, nguyên quán Tiên Sơn - Tân Sơn - Hà Bắc hi sinh 2/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Hùng Việt, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang