Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Khu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTT.Xã Tam Kỳ - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Chiến Khu, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Kim Lương - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Khu, nguyên quán Kim Lương - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khu Văn Nên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Doãn Khu, nguyên quán Yên Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 24/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch đằng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chính Khu, nguyên quán Bạch đằng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 01/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Phú Khu, nguyên quán Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khu, nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 02/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấp Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khu, nguyên quán Cấp Tiến - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 9/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An