Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Pham Như Chước, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 16/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Hà - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Pham Thành Công, nguyên quán Ngọc Hà - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 07/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hiệp Thành Trung - Tân Bình - Vĩnh Long
Liệt sĩ Pham Chí Cường, nguyên quán Hiệp Thành Trung - Tân Bình - Vĩnh Long, sinh 1930, hi sinh 22/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiến Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Pham Nam Dân, nguyên quán Tiến Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 17/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Pham Thiên Mạnh, nguyên quán Quang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 17/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiểu Sơn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thế Pham, nguyên quán Tiểu Sơn - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 09/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Pham Đình Phục, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 08/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Pham Tuấn Quỳ, nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Pham Hữu Quyết, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Pham Xuân Sinh, nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 25/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị