Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Lũng hoà - Xã Lũng Hoà - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Long Xuyên - Xã Long Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Kính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cự Khê - Xã Cự Khê - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phùng Xá - Xã Phùng Xá - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Cát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đăng Hối, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh