Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Đức, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 26/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Hoà - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Minh Đức, nguyên quán Gia Hoà - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 7/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bộ Hiếu - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Văn Đức, nguyên quán Bộ Hiếu - Hải Phòng hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Thiên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đức Huân, nguyên quán Quảng Thiên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Linh, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 31/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điện Quang - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Đức Long, nguyên quán Điện Quang - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1946, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Đức Luông, nguyên quán Thái Giang - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Phúc - Ứng Hòa - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Đức Lưu, nguyên quán Hòa Phúc - Ứng Hòa - Hà Nội hi sinh 20/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Khai - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Đức Minh, nguyên quán Minh Khai - Hồng Bàng - Hải Phòng hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đức Ngự, nguyên quán Thạch Thanh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị