Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chí Viên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 9/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chí Cao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chí Trung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phong - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chí Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Chí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Bá Lương, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đăng Lương, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạnh Thới - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Phan Lương Năng, nguyên quán Thạnh Thới - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1909, hi sinh 27/6/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Thới - Ô Môn - Hậu Giang
Liệt sĩ Phan Lương Trực, nguyên quán Tân Thới - Ô Môn - Hậu Giang, sinh 1916, hi sinh 18/08/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Sĩ Lương, nguyên quán Thanh Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai