Nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Võ Hồng Giá, nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Phùng Bá Giá, nguyên quán Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phúc - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Giá, nguyên quán Ninh Phúc - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 13/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Minh Giá, nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 12/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Ngọc Giá, nguyên quán Đồng Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Huỳnh Giá, nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Giá Toại, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hà Châu - Xã Hà Châu - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ văn Giá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quan hoá - Xã Hồi Xuân - Huyện Quan Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Giá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa