Nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Luyến, nguyên quán Kỳ Thọ - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 03/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Mậu - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Luyến, nguyên quán Khánh Mậu - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 25 - 02 - 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Luyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Minh Luyến, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hưng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luyến, nguyên quán Thanh Hưng - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 26/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luyến, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Luyến, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 04/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Luyến, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Quang Luyến, nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1939, hi sinh 6/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Luyến, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1930, hi sinh 30/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh