Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Công Dương, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Phan Công Hậu, nguyên quán Cẩm Sơn - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 09/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Công Hiền, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 15/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Châu - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Công Hùng, nguyên quán Phong Châu - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Công Kháng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Phan Công Liên, nguyên quán Khác hi sinh 10/4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Công Lý, nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 18/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Công Man, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 28/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 44 Đoàn Thị Điểm - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Công Nghĩa, nguyên quán 44 Đoàn Thị Điểm - Lê Chân - Hải Phòng hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thành - Phú Lương
Liệt sĩ Phan Công Như, nguyên quán Tân Thành - Phú Lương, sinh 1947, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương