Nguyên quán Hội An - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Võ Văn Na, nguyên quán Hội An - Chợ Mới - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tam Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Na, nguyên quán Tam Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang hi sinh 1/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Trị - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Na, nguyên quán Yên Trị - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 09/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ná, nguyên quán Mỹ Lợi B - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 20/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sủng Hà - Đồng Văn
Liệt sĩ Vừ Mý Ná, nguyên quán Sủng Hà - Đồng Văn hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Nã, nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trường - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Trần Văn Na, nguyên quán Vĩnh Trường - Phú Châu - An Giang hi sinh 1/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ba Nà - Lào Cai - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai
Liệt sĩ Vành Văn Na, nguyên quán Ba Nà - Lào Cai - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai hi sinh 10/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lương sơn - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nà Công Tuy, nguyên quán Lương sơn - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 23/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nà Công Tuy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh