Nguyên quán Minh Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Mãi, nguyên quán Minh Châu - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 14 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mãi, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Liên - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mãi, nguyên quán Phương Liên - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 28 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàm Ninh - Hàm Thuận - Thuận Hải
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mãi, nguyên quán Hàm Ninh - Hàm Thuận - Thuận Hải, sinh 1959, hi sinh 16/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Thiệu - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Mãi, nguyên quán Kim Thiệu - Tam Điệp - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hiền lương - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Sa Văn Mãi, nguyên quán Hiền lương - Đà Bắc - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Mãi, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Mãi, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 18 - 6 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Mãi, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Mãi, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 17/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị