Nguyên quán Hóa Hợp - Minh Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thanh, nguyên quán Hóa Hợp - Minh Hóa - Quảng Bình, sinh 1955, hi sinh 1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Đông Đô - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Đình Thanh, nguyên quán Đông Đô - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Thanh, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Thanh, nguyên quán Ninh Khánh - Gia Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Niên Trạch - Bố Trạch
Liệt sĩ Đinh Xuân Thanh, nguyên quán Niên Trạch - Bố Trạch hi sinh 11/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Định - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Mạc Đinh Thanh, nguyên quán Yên Định - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hành Thiện - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đinh Thanh Triệu, nguyên quán Hành Thiện - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Thanh Bỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 26/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh