Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thỉnh, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 31/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thỉnh, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 20/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thỉnh, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 3/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hiệp - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Thịnh, nguyên quán Tân Hiệp - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 25/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Thịnh, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thịnh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tùng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lương Thịnh, nguyên quán Tùng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 26/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thịnh, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 1/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Thịnh, nguyên quán Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương