Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Phan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Việt Hưng - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Kim Văn Phan, nguyên quán Việt Hưng - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Văn Phan, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1935, hi sinh 6/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Phan, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Phan, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận An - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Phan, nguyên quán Thuận An - Bình Dương, sinh 1910, hi sinh 07/09/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phan, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phan, nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 17/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Giang - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phan, nguyên quán Cẩm Giang - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh