Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Kim Văn Huấn, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 18/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Kim Văn Kích, nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồng Lạc - Thạch thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Kim Văn Lộc, nguyên quán Đồng Lạc - Thạch thất - Hà Sơn Bình hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trà Cú - Trà Vinh
Liệt sĩ Kim Văn Móc, nguyên quán Trà Cú - Trà Vinh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trà Cú - Trà Vinh
Liệt sĩ Kim Văn Móc, nguyên quán Trà Cú - Trà Vinh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Kim Văn Quảng, nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 30/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiết Thanh - Hải Vân
Liệt sĩ Kim Văn Róng, nguyên quán Thiết Thanh - Hải Vân hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Kim Văn Sổ, nguyên quán Hà Nam, sinh 1948, hi sinh 30/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Kim Văn Thành, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 6/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Hải Cát - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Kim Văn Thiêp, nguyên quán Hải Cát - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 8/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh