Nguyên quán Gia tiên - hoàng long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lượng, nguyên quán Gia tiên - hoàng long - Hà Nam Ninh hi sinh 26/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Lượng, nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 8/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Mẫn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phùng Văn Lượng, nguyên quán Nam Mẫn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hòa - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Văn Lượng, nguyên quán Phú Hòa - Châu Thành - Bến Tre hi sinh 9/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Lượng, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Minh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Lượng, nguyên quán Vĩnh Minh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Lượng, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 14/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ thành - Bình lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Lượng, nguyên quán Mỹ thành - Bình lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Lượng, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 8/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Lượng, nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 2/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị