Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quang Xi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bù Nho - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Thạch Xi Mon, nguyên quán Bù Nho - Phước Long - Sông Bé, sinh 1948, hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Xí Vỉnh Quay, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Cối Nam - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Xí Cún Sáng, nguyên quán Hà Cối Nam - Quảng Hà - Quảng Ninh hi sinh 21/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xi, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 4/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Xí, nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 29/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xi, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cầu Khởi - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xí, nguyên quán Cầu Khởi - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 21/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xi, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương