Nguyên quán Lạc Đạo Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chanh, nguyên quán Lạc Đạo Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chanh, nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 15/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuy Bình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chanh, nguyên quán Thuy Bình - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 01/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ An - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Chanh, nguyên quán Mỹ An - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1957, hi sinh 01/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Lộc - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Chanh, nguyên quán Trung Lộc - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Chanh, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 7/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đạo Đức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Chanh, nguyên quán Đạo Đức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Bình - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Chanh, nguyên quán Nam Bình - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 8/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị