Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hiếu, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 18 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hoá, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 3/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hoàn, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 09/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hùng, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hương, nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Khân, nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 23/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Kim, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1928, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Lâm, nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị