Nguyên quán Liên Hoà - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Minh Hới, nguyên quán Liên Hoà - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 12/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Trinh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Hới, nguyên quán Hoằng Trinh - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nghĩa - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Hới, nguyên quán Yên Nghĩa - ý Yên - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 4/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phwng - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hới, nguyên quán Yên Phwng - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 15/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hới, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đình Hới, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Ninh - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trần Trọng Hới, nguyên quán Yên Ninh - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 08/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Hới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 8/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn hữu hới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1978, hiện đang yên nghỉ tại -