Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Châm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 9/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Châm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thành - Xã Triệu Thành - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Châm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Đức Hạnh - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Điểu Pơ Rơ, nguyên quán Đức Hạnh - Phước Long - Sông Bé, sinh 1955, hi sinh 6/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Rơ, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 30/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Làng Ga Xa - E13 khu5 - Gia Lai
Liệt sĩ Rơ Ma Hrưng, nguyên quán Làng Ga Xa - E13 khu5 - Gia Lai, sinh 1942, hi sinh 08/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Làng O Vung - khu 5 - Gia Lai
Liệt sĩ Rơ Manh Nghĩa, nguyên quán Làng O Vung - khu 5 - Gia Lai, sinh 1944, hi sinh 08/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trịnh Văn Rơ, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 27/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Làng Ga Xa - E13 khu5 - Gia Lai
Liệt sĩ Rơ Ma Hrưng, nguyên quán Làng Ga Xa - E13 khu5 - Gia Lai, sinh 1942, hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Làng O Vung - khu 5 - Gia Lai
Liệt sĩ Rơ Manh Nghĩa, nguyên quán Làng O Vung - khu 5 - Gia Lai, sinh 1944, hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị