Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sầm Văn Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sầm Văn Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sầm văn My, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Ngã Năm - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sầm Văn Hớn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Ngã Năm - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Dấu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chảo Dấu Kính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Bảo lạc - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Dấu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Dấu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Sầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Hảo - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà Sầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam