Nguyên quán Hoà Thạch - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Sở, nguyên quán Hoà Thạch - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 17/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Dân - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Đỉnh Sở, nguyên quán Tứ Dân - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Sở, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Yên Lũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Khổng Đức Sở, nguyên quán Đông Sơn - Yên Lũng - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 21/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhơn Hòa - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Sở, nguyên quán Nhơn Hòa - Phú Châu - An Giang hi sinh 17/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê văn Sở, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1924, hi sinh 30/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Danh Sở, nguyên quán Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sở, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 09/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cầu Giát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sở, nguyên quán Cầu Giát, sinh 1953, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Sở, nguyên quán Hà Hải - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 14/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị