Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đăng Quá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Quá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Quá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kế Quá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Quá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Quá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Quá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Minh - Xã Đại Minh - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Quá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 12/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Tài, nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang hi sinh 30/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Tài, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh