Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ TÁM, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Lương - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. TÁM, nguyên quán Vạn Lương - Vạn Ninh - Khánh Hòa hi sinh 4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Bình - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. TÁM, nguyên quán Vạn Bình - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Diên Sơn - Diên Khánh
Liệt sĩ Ngô Tám, nguyên quán Diên Sơn - Diên Khánh, sinh 1933, hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán đại Thanh - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Tám, nguyên quán đại Thanh - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1957, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tám, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tám, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam hi sinh 7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN TÁM, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1942, hi sinh 25/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Lai Châu
Liệt sĩ Quách Tám, nguyên quán Lai Châu hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Tám Bồi, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang