Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đức Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đức Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 7/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Bị - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Việt Cảnh (Bùi Đức Việt), nguyên quán Quảng Bị - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1928, hi sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ CHÂU CHỈ, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đ/C CHỈ, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Đào CHỈ, nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 06/071947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê CHỈ, nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 06/07/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần CHỈ, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1900, hi sinh 09/03/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Chỉ, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị