Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Thị Thuỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 18/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nông - Lương Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Xưng, nguyên quán Thanh Nông - Lương Sơn - Hoà Bình, sinh 1948, hi sinh 13/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Hữu Xưng, nguyên quán Triệu Ninh - Nam Hà hi sinh 26 - 04 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Xưng, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 31 - 12 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Xưng, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 13 - 06 - 1992, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Xưng, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 26/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cầu Giát
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Xưng, nguyên quán Cầu Giát, sinh 1959, hi sinh 28/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Xưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Xưng, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 2/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Thạnh - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Xưng, nguyên quán Bình Thạnh - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai