Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Tẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Bình Kiều - Xã Bình Kiều - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tẩn Díu Chín, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Tam Đường - Thị Trấn Tam Đường - Huyện Tam Đường - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hiệp - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 27/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Trà - Xã Tịnh Trà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Tẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 25/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Khánh - Xã Phổ Khánh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 4/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Sơn - Xã Tịnh Sơn - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Phong Mân - Trùng Khí - Cao Bằng
Liệt sĩ Hàng Sỹ Trăng, nguyên quán Phong Mân - Trùng Khí - Cao Bằng, sinh 1953, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hòa Sơn - An Sơn - Thuận Hải
Liệt sĩ Hàng Trong Sơn, nguyên quán Hòa Sơn - An Sơn - Thuận Hải, sinh 1960, hi sinh 21/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh