Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ngữ, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Ngữ, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 4/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Ngữ, nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 20 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Viết Ngữ, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 30/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ lộc - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Viết Ngữ, nguyên quán Thọ lộc - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 10/03/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Quốc Ngữ, nguyên quán An Thái - Phù Dực - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 17/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Quốc Ngữ, nguyên quán An Thái - Phù Dực - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 17/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Phú - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Quốc Ngữ, nguyên quán An Phú - Phù Dực - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 17/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Phú - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Quốc Ngữ, nguyên quán An Phú - Phù Dực - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 17/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Công Ngữ, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị