Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Giai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 7/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Giai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/3/1956, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Minh Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Giai, nguyên quán Minh Quang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 24/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam giang - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Giai, nguyên quán Nam giang - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 17/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Giai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bản Rịa - Bắc Giang - Hà Giang
Liệt sĩ Hoàng Xuân Giai, nguyên quán Bản Rịa - Bắc Giang - Hà Giang, sinh 1947, hi sinh 02/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Xuân Giai, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1934, hi sinh 27/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Giai, nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 6/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Giai, nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 10/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Giai, nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 22/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai