Nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Ngư, nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Kiến - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Đinh Văn Ngư, nguyên quán Long Kiến - Chợ Mới - An Giang hi sinh 1/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ngư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Ngư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bằng Phúc - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Ngư, nguyên quán Bằng Phúc - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 30/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Ngư, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Hữu Ngư, nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1941, hi sinh 18/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Cao Ngư, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Cáo Ngư, nguyên quán Đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Hào - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Đình Ngư, nguyên quán Mỹ Hào - Hưng Yên, sinh 1948, hi sinh 13/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh