Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Thượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1899, hi sinh 29/4/1956, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Sơn - Xã Tiên Sơn - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Hòa - Xã Phổ Hòa - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 20/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thiện - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Gia Xuân - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Thượng Hải, nguyên quán Gia Xuân - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Tịnh - Trảng bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Thượng, nguyên quán An Tịnh - Trảng bàng - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thượng, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 9/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Văn Thượng, nguyên quán Lợi Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 18/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mã Lương - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Thượng Yêu, nguyên quán Mã Lương - Lục Yên - Yên Bái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trảng Bom - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thượng, nguyên quán Trảng Bom - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bến Hải - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Thượng Hải, nguyên quán Bến Hải - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An