Nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Ngôn, nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Ngôn, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 07/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Ngôn, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Sơn - Thanh Hoá hi sinh 07/02/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Chi - Bắc Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Lục Văn Ngôn, nguyên quán Tân Chi - Bắc Sơn - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 19/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Bá Ngôn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Xuân Ngôn, nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Xuân Ngôn, nguyên quán Nguyệt ấn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Trí Ngôn, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 8/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyên Xá - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Ngôn, nguyên quán Nguyên Xá - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Ngôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An