Nguyên quán Minh Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thạnh, nguyên quán Minh Châu - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phù Lưu - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Bá Thạnh, nguyên quán Phù Lưu - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Bá Thạnh, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 5/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Bá Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 24/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 16/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 7/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ người Trung Quốc - Xã Linh Sơn - Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng bá Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thường xuân - Huyện Thường Xuân - Thanh Hóa