Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Giải - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Văn Phúc, nguyên quán Nam Giải - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 05/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Phong - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Lôi Văn Phúc, nguyên quán Quốc Phong - Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Văn Phúc, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Phúc, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 28/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cô Tô - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Mai Văn Phúc, nguyên quán Cô Tô - Tri Tôn - An Giang hi sinh 27/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG VĂN PHÚC, nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thị Trấn - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG VĂN PHÚC, nguyên quán Thị Trấn - Ninh Hòa - Khánh Hòa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Trường - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Văn Phúc, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Trường - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 26/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Phúc, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1959, hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh