Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thoa, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tuỳ Hoà - Đ. Kiến - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Thoả, nguyên quán Tuỳ Hoà - Đ. Kiến - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 14 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Công Thoả, nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 05/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phí Thị Thoa, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lang - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Tăng Bá Thoa, nguyên quán Thanh Lang - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 01/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Thân Ngọc Thỏa, nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1951, hi sinh 3/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kim Quan - Cẩm Giang
Liệt sĩ Trần Đức Thoa, nguyên quán Kim Quan - Cẩm Giang hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Phụ Thoa, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 23/5/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Thỏa, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 9/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vạn Hòa - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Thoa, nguyên quán Vạn Hòa - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh